 | être impliqué; être intéressé |
|  | DÃnh dáng đến vụ án mạng |
| être impliqué dans un meurtre |
|  | Các bên có dÃnh dáng vá»›i nhau |
| les parties intéressées |
|  | regarder; se raccrocher; y être pour quelque chose |
|  | Việc ấy không dÃnh dáng gì đến anh |
| ça ne vous regarde pas |
|  | ý ấy có dÃnh dáng đến Ä‘á» |
| cette idée se raccroche au sujet |
|  | Anh có dÃnh dáng đến việc ấy |
| vous y êtes pour quelque chose |
|  | Tôi không dÃnh dáng gì đến việc ấy |
| je n'y suis pour rien |